Từ điển Thiều Chửu
部 - bộ
① Tóm. Như bộ hạ 部下 những người dưới quyền mình cai quản. ||② Xếp bày. Như bộ thự 部署 bố trí, xếp đặt. ||③ Dinh sở quan. ||④ Bộ. Bộ sách nào đầu đuôi hoàn toàn gọi là nhất bộ 一部, có khi sổ quyển nhiều mà cùng là một sách cũng gọi là một bộ. ||⑤ Cơ quan hành chính. Ngày xưa đặt ra sáu bộ như bộ Lễ, bộ Binh, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
部 - bộ
① Một nơi, một phần, bộ phận: 内部 Bên trong; 南部 Miền nam, Nam bộ; 局部 Cục bộ; ② Bộ, ban: 外交部 Bộ Ngoại giao; 禮部 Bộ lễ (thời xưa); 編輯部 Ban biên tập; ③ (cũ) Đứng đầu, chỉ huy, dưới quyền chỉ huy của...: 吳廣所部三千人 Ba nghìn người dưới quyền chỉ huy của Ngô Quảng; ④ (loại) Bộ, cuốn, quyển: 兩部字典 Hai quyển tự điển; 一部故事片 Bộ phim truyện; ⑤ (đph) Chiếc, cỗ: 一部機器 Một cỗ máy; 三部汽車 Ba chiếc xe hơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
部 - bẫu
Xem Bẫu lâu 部婁 — Một âm khác là Bộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
部 - bộ
Gồm chung. Coi hết — Một phần — Một ngành, một loại.


陰部 - âm bộ || 百部穿楊 - bách bộ xuyên dương || 部婁 - bẫu lâu || 兵部 - binh bộ || 部居 - bộ cư || 部隊 - bộ đội || 部堂 - bộ đường || 部下 - bộ hạ || 部曲 - bộ khúc || 部落 - bộ lạc || 部伍 - bộ ngũ || 部屬 - bộ thuộc || 部長 - bộ trưởng || 部將 - bộ tướng || 幹部 - cán bộ || 俱樂部 - câu lạc bộ || 工部 - công bộ || 舉部 - cử bộ || 局部 - cục bộ || 黨部 - đảng bộ || 刑部 - hình bộ || 户部 - hộ bộ || 學部 - học bộ || 吏部 - lại bộ || 禮部 - lễ bộ || 六部 - lục bộ || 南部 - nam bộ || 腦部 - não bộ || 內部 - nội bộ || 使部 - sứ bộ || 史部 - sử bộ || 才部 - tài bộ || 財政部 - tài chính bộ || 殘部 - tàn bộ || 省部 - tỉnh bộ || 全部 - toàn bộ || 總部 - tổng bộ || 醫濟部 - y tế bộ ||